Xem giỏ hàng “Điều hòa Mitsubishi Heavy 9.000BTU 2 chiều inverter SRK/SRC25ZSPS-S5” đã được thêm vào giỏ hàng.
-15%

Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 18.000BTU 2 chiều inverter FDT50VG/SRC50ZSX-S

    Mã sản phẩm:FDT50VG/SRC50ZSX-S

    Bảo hành:Chính hãng 2 năm

    Xuất xứ:Chính hãng Thái Lan

    Giá niêm yết (GNY) = Giá Điều khiển TỪ XA

    Giá điều khiển dây (RC-E5) = GNY + 250.000đ

    28.750.000đ 33.900.000đ

    Mua ngay Support
    (Đơn giá chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
    ĐẶT MUA QUA ĐIỆN THOẠI
    0961 375 159 - 0333 786 737

    Bài viết Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 18.000BTU 2 chiều inverter FDT50VG/SRC50ZSX-S

    Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT50VG/SRC50ZSX-S dòng Hyper inverter siêu tiết kiệm điện và êm ái, với khả năng sưởi ấm, làm lạnh siêu nhanh phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ…diện tích dưới 35m2.

    Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 18.000BTU FDT50VG/SRC50ZSX-S

    Công suất sưởi ấm mạnh mẽ

    Nhờ sự tối ưu hóa sự điều khiển môi chất lạnh bằng van tiết lưu điện tử và sử dụng máy nén  rô tơ kép mới, công suất sưởi tối đa đã được tăng lên. Loại máy Hyper Inverter có thể đạt đến nhiệt độ cài đặt rất nhanh, duy trì công suất sưởi danh định khi nhiệt độ ngoài trời là -150C. Thực sự hiệu quả khi sử dụng ngay trong khu vực lạnh.

    Công nghệ Inverter tiết kiệm điện

    Công nghệ tiên tiến mới với hiệu suất cao,chế độ vận hành sưởi mạnh mẽ và đường ống dài. Làm góp phần vào việc bảo vệ môi trường thông qua việc tiết kiệm năng lượng, cho phép lắp đặt các thiết bị (4~6HP) có thể hoạt động sưởi ấm dưới điều kiện nhiệt độ xuống tới -200C, với thiết kế linh hoạt đã được cải tiến cho chiều dài đường ống đến 100m.

    Mặt nạ điều chuyển luồng khí

    Với 4 cửa thổi, Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT50VG/SRC50ZSX-S giúp điều chuyển luồng khí ngăn không cho luồng gió lạnh/nóng thổi trực tiếp vào người. Hơn nữa, có thể điều chuyển luồng khí riêng cho từng cánh gió.

    Cảm biến chuyển động

    Cảm biến chuyển động được trang bị ở góc panel và phát hiện sự có mặt/vắng mặt và hoạt động của con người trong phòng để cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng của thiết bị.

    Tính đến thời điểm hiện tại, công nghệ này chỉ có ở điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy và Daikin.

    Hệ thống điều khiển đảo gió độc lập

    Tùy theo điều kiện phòng, hướng gió được điều khiển độc lập 4 hướng bởi hệ thống điều khiển cánh đảo gió riêng biệt

    Hẹn giờ ngủ

    Cài đặt khoảng thời gian từ lúc mở đến lúc tắt. Khoảng thời gian điều chỉnh được từ 30 đến 240 phút (mỗi bước chỉnh 10 phút).

    Bơm nước xả 850mm

    Bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng 850mm tính từ bề mặt trần, cho phép bố trí hệ thống ống xả dễ dàng hơn. Tùy vào vị trí lắp đặt, một vòi mềm 185mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc vận hành dễ dàng.

    Dễ dàng kiểm tra máng thoát nước xả

    Kiểm tra dễ dàng bằng cách tháo nắp ở góc.

    Cánh tản nhiệt Blue Fin chống ăn mòn

    Nhờ vào ứng dụng phủ lớp bảo vệ Blue Fin (KS101) cho các dàn trao đổi nhiệt của các mẫu dàn nóng mới, việc chống ăn mòn được cải thiện so với các mẫu dàn nóng trước đây.

    Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 18.000BTU 2 chiều inverter FDT50VG/SRC50ZSX-S

    Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT50ZSXVG
    Dàn lạnh FDT50VG
    Dàn nóng SRC50ZSX-S
    Nguồn điện 1 Phase 220-240V, 50Hz / 220V, 60Hz
    Công suất lạnh (tối thiểu - tối đa) kW 5.0 ( 1.1 ~ 5.6 )
    Công suất nóng (tối thiểu - tối đa) kW 5.4 ( 0.6 ~ 6.3 )
    Công suất tiêu thụ làm lạnh /Sưởi kW 1.29 / 1.29
    COP làm lạnh /Sưởi 3.88 / 4.19
    Dòng điện khởi động A 5
    Dòng điện hoạt động tối đa 15
    Độ ồn công suất* Dàn lạnh** Làm lạnh/Sưởi dB(A) 54 / 54
    Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 63 / 63
    Độ ồn áp suất* Dàn lạnh** Làm lạnh (Cao/T.b/Thấp) dB(A) 33 / 30 / 27
    Sưởi (Cao/T.b/Thấp) 33 / 30 / 27
    Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 50 / 49
    Lưu lượng gió* Dàn lạnh** Làm lạnh (Cao/T.b/Thấp) m3/phút 16 / 13 / 10
    Sưởi (Cao/T.b/Thấp) 16 / 13 / 10
    Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 39 / 33
    Kích thước Mặt nạ (cao x rộng x sâu) mm 35 x 950 x 950
    Dàn lạnh 236 x 840 x 840
    Dàn nóng 640 x 800(+71) x 290
    Trọng lượng tịnh Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) kg 24 (19/5)
    Dàn nóng 45
    Kích cỡ đường ống Đường lỏng/Đường hơi Ømm 6.35(1/4”) / 12.7(1/2”)
    Độ dài đường ống m Tối đa 30
    Độ cao chênh lệch Dàn nóng cao/thấp hơn m Tối đa 20/20
    Dãy nhiệt độ hoạt động Làm lạnh °C -15~46***
    Sưởi -20~24
    Mặt nạ T-PSA-5AW-E, T-PSAE-5AW-E
    Bộ lọc x số lượng Bộ lọc nhựa x 1 (có thể rửa được)
    Hệ điều khiển (tùy chọn) Có dây:RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 / Không dây:RCN-T-5AW-E2
    Đặt mua Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 18.000BTU 2 chiều inverter FDT50VG/SRC50ZSX-S